DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ

Đăng lúc: 00:00:00 25/04/2024 (GMT+7)

DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ

Biểu mẫu số 04

DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ

               

STT

Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Dân tộc

Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)

Trình độ chuyên môn
(nếu có)

Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)

I

UBND xã Hoằng Trinh

Hoàng Hữu Tiêu

1966

Nam

Kinh

Tổ hòa giải thôn 1

7/12/

Quyết định số: 111/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

 

Lê Thị Chanh

1968

Nữ

Kinh

12/12/

 

Hoàng Sỹ Hùng

1953

Nam

Kinh

7/12/

 

Nguyễn Văn Dũng

1986

Nam

Kinh

Đại học

 

Lê Văn Vinh

1992

Nam

Kinh

Đại học

 

Nguyễn Thế Hiệp

1957

Nam

Kinh

7/12/

 

Nguyễn Đăng Tinh

1957

Nam

Kinh

Tổ hòa giải thôn 2

7/12/

Quyết định số: 112/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

 

Nguyễn Thị len

1963

Nữ

Kinh

7/12/

 

Nguyễn Thế Hường

1963

Nam

Kinh

7/12/

 

Nguyễn Đăng Thám

1980

Nam

Kinh

12/12/

 

Lê Quang Toản

1992

Nam

Kinh

Đại học

 

Hà Mạnh Như

1957

Nam

Kinh

Tổ hòa giải thôn 3

7/12/

Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

 

Lê Thị Tư

1965

Nữ

Kinh

7/12/

 

Lê Quang Hồng

1950

Nam

Kinh

7/12/

 

Hà Thị Vậy

1958

Nữ

Kinh

7/12/

 

Hà Văn Đức

1987

Nam

Kinh

Cao đẳng

 

Nguyễn Thị Nguyệt

1958

Nữ

Kinh

Tổ hòa giải thôn 4

7/12/

Quyết định số: 114/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

 

Đỗ Thị Tám

1965

Nữ

Kinh

7/12/

 

Nguyễn Như Thực

1945

Nam

Kinh

7/12/

 

Nguyễn Thị Quỳnh

1992

Nữ

Kinh

Đại học

 

Nguyễn Như Tục

1967

Nam

Kinh

7/12/

 

Trịnh Văn Ba

1953

Nam

Kinh

Tổ hòa giải thôn 5

7/12/

Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 17/10/2022

 

Nguyễn Thị Hoa

1967

Nữ

Kinh

7/12/

 

Trần Khắc Hợp

1957

Nam

Kinh

7/12/

 

Trần Thị Lai

1965

Nữ

Kinh

7/12/

 

Trần Văn Hải

1987

Nam

Kinh

Cao đẳng

  
kết quả giải quyết TTHC
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
192735